
Tìm kiếm một nha khoa uy tín với chi phí rõ ràng luôn là mong muốn của nhiều khách hàng. Tại Platinum Dental, chúng tôi cam kết công khai bảng giá minh bạch, chi tiết cho từng dịch vụ, từ khám tổng quát, điều trị cơ bản đến các liệu trình chuyên sâu. Điều này sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn giải pháp phù hợp và hoàn toàn yên tâm về chi phí trong suốt quá trình chăm sóc răng miệng.
BẢNG GIÁ
NHA KHOA TỔNG QUÁT
Muốn duy trì sức khỏe răng miệng lâu dài? Các dịch vụ cơ bản như khám răng, lấy cao răng, trám răng, điều trị tủy… sẽ giúp bạn ngăn ngừa bệnh lý và bảo vệ nụ cười mỗi ngày.
KHÁM/TƯ VẤN |
|
Dịch vụ | Chi phí |
Khám | 500.000 |
Chụp phim toàn cảnh/sọ nghiêng/sọ thẳng | 500.000 |
Chụp phim cắt lớp 3D 2 hàm | 500.000 |
NHỔ RĂNG KHÔN | |
Dịch vụ | Chi phí |
Nhổ răng khôn | 1.000.000 – 3.000.000/ răng |
Nhổ răng khôn tiểu phẫu | 2.000.000 – 5.000.000/răng |
Kết hợp công nghệ PRF | 2.000.000 – 5.000.000/răng |
BẢNG GIÁ NHỔ RĂNG | |
Dịch vụ | Chi phí |
Nhổ răng sữa bôi tê | 200.000 – 300.000/ răng |
Nhổ răng sữa chích tê 1 | 500.000 – 600.000/ răng |
Nhổ răng sữa chích tê 2 | 500.000 – 600.000/ răng |
Nhổ răng cửa, răng nanh | 1.000.000/răng |
Nhổ răng cối nhỏ | 1.000.000/ răng |
Nhổ răng khó | 2.000.000/răng |
BẢNG GIÁ TIỂU PHẪU | |
Dịch vụ | Chi phí |
U nang vùng hàm mặt | 3.000.000 – 9.000.000/ số nang |
Cắt chóp + trám ngược MTA | 3.000.000 – 5.000.000/lần |
Điều trị cười hở lợi có chỉnh xương | 3.000.000/ răng |
Điều trị cười hở lợi không chỉnh xương | 1.000.000/ răng |
Phẫu thuật điều trị cười hở lợi – có chỉnh xương | 15.000.000 – 20.000.000/ hàm |
Ghép nướu thẩm mỹ | 6.000.000/răng |
BẢNG GIÁ CHỮA TỦY – NỘI NHA | |
Dịch vụ | Chi phí |
Nội nha Răng cửa, răng nanh | 3.000.000 /răng |
Nội nha Răng cối nhỏ | 4.000.000/răng |
Nội nha Răng cối lớn | 5.000.000/răng |
Nội nha lại Răng cửa, răng nanh | 4.000.000/răng |
Nội nha lại Răng cối nhỏ | 5.000.000/răng |
Nội nha lại Răng cối lớn | 6.000.000/răng |
Chữa tủy răng cửa sữa + trám GIC | 1.500.000/răng |
Chữa tủy răng cối sữa + trám GIC | 2.000.000/răng |
Chữa tủy buồng + trám GIC | 2.000.000/răng |
Đặt MTA – Răng cối răng cửa/nanh | 1.000.000/răng |
Đặt MTA – Răng cối nhỏ | 2.000.000/răng |
Đặt MTA – Răng cối lớn | 3.000.000/răng |
Tẩy trắng nội nha | 600.000 – 800.000/lần |
ĐIỀU TRỊ VIÊM NHA CHU | |
Dịch vụ | Chi phí |
Nạo túi nha chu | 500.000/răng |
Phẫu thuật vạt/răng | 1.000.000/răng |
Phẫu thuật vạt/vùng (1/3 hàm) | 5.000.000/vùng |
BẢNG GIÁ TRÁM RĂNG | |
Dịch vụ | Chi phí |
Trám GIC xoang 1 | 400.000/răng |
Trám GIC xoang 2 | 500.000/răng |
Trám Composite xoang 1 | 500.000/răng |
Trám Composite xoang 2/3/5 | 700.000/răng |
Trám Composite xoang 4 | 1.000.000/răng |
Trám đắp mặt Composite | 2.000.000/răng |
Trám bít hố rãnh | 500.000/răng |
Trám răng Inlay/Onlay Zirconia/Cerec | 6.000.000/răng |
Bôi thuốc chống ê | 200.000 – 250.000/ răng |
Điều trị đốm trắng độ 1 | 2.000.000 – 5.000.000/răng |
Điều trị đốm trắng độ 2 | |
Điều trị đốm trắng độ 3 | |
Điều trị đốm trắng độ 4 | |
Bôi gel flour | 500.000/ lần |
Mão SSC cho răng sau (Răng trẻ em) | 1.500.000/răng |
Mão SSC cho răng trước (Răng trẻ em) | 2.000.000/răng |
BẢNG GIÁ CẠO VÔI RĂNG , ĐÁNH BÓNG | |
Dịch vụ | Chi phí |
Cạo vôi răng, đánh bóng độ 1 | 400.000 – 1.000.000/ 2 hàm |
Cạo vôi răng, đánh bóng độ 2 | |
Cạo vôi răng, đánh bóng độ 3 | |
Cạo vôi răng, đánh bóng độ 4 | |
Cạo vôi đánh bóng sau tháo mắc cài | 500.000 – 1.000.000/ 2 hàm |
Lấy sạch vết dính độ 1 | 500.000 – 1.000.000/ 2 hàm |
Lấy sạch vết dính độ 2 | |
Lấy sạch vết dính độ 3 | |
Thổi cát | 1.000.000 – 2.000.000/2 hàm |
Thổi cát độ 1 | |
Thổi cát độ 2 | |
Thổi cát độ 3 |
VỆ SINH RĂNG | |
Dịch vụ | Chi phí |
Đánh bóng răng (ĐBR) làm sạch mảng bám | 300.000 / 2 hàm |
Cạo vôi răng trên nướu độ 1 + đánh bóng răng | 500.000 / 2 hàm |
Cạo vôi răng trên nướu độ 2 + đánh bóng răng | 700.000 / 2 hàm |
Cạo vôi răng trên nướu và dưới nướu + ĐBR | 2.000.000 / 2 hàm |
Thổi cát air flow | 2.000.000 / 2 hàm |
Gói làm sạch chuyên sâu: cạo vôi răng trên + dưới nưới + thổi cát airflow + đánh bóng răng | 3.200.000 / 2 hàm |
Làm sạch răng sau tháo mắc cài | 1.000.000 / 2 hàm |
TẨY TRẮNG RĂNG (KHÔNG BAO GỒM LÀM SẠCH RĂNG) | |
Dịch vụ | Chi phí |
Tẩy trắng răng bằng đèn Laser | 2.500.000 |
Tẩy trắng răng Flash Whitesmile Led Whitening | 4.000.000 |
Gói Tẩy trắng và Làm sạch chuyên sâu bao gồm: cạo vôi trên nướu, dưới nướu, thổi cát, đánh bóng, TTR Flash | 6.000.000 |
Gói Tẩy trắng và Làm sạch chuyên sâu bao gồm: cạo vôi trên nướu, dưới nướu, TTR đèn Laser | 3.200.000 |
BẢNG GIÁ
RĂNG SỨ THẨM MỸ
Bạn muốn cải thiện nụ cười để tự tin hơn? Các dịch vụ tẩy trắng, bọc sứ, dán sứ veneer… tại Platinum sẽ giúp răng bạn đều, trắng sáng và hài hòa với gương mặt.
PHỤC HỒI SỨ THẨM MỸ | ||
Dịch vụ | Chi phí | Bảo hành |
Sứ kim loại | 2.500.000/ răng | 3 năm |
Sứ toàn sứ | 6.000.000/ răng (UNC – Korea) |
5 năm |
8.000.0000/ răng (Ziconia – Germany) |
7 năm | |
9,000,000/ răng ( EMAX – USA) |
8 năm | |
12.000.000/ răng ( Lava 3M – USA) |
10 năm | |
15.000.000/ răng (Orodent – Italy) |
12 năm | |
Inlay, Onlay Ceramic (E,Max ) | 8.000.000/ răng (Emax – USA) | 5 năm |
Dán sứ veneer | 9,000,000 – 12.000.000/ răng | 10 năm |
Veneer không mài: 15.000.000/răng | 15 năm |
BẢNG GIÁ
TRỒNG RĂNG IMPLANT
Mất răng khiến bạn khó ăn nhai, thiếu tự tin khi cười? Trồng răng Implant là giải pháp hiện đại giúp khôi phục răng chắc khỏe như thật, bền đẹp lâu dài và ngăn tiêu xương hàm.
BẢNG GIÁ TRỒNG IMPLANT ĐƠN LẺ
(Bao gồm: Implant + Abutment + Răng sứ) |
||
Loại Implant | Chi phí | Bảo hành |
Implant DIO UV (Hàn Quốc) | 20.000.000 / trụ | 10 năm |
Implant ETK (Pháp) | 30.000.000 / trụ | 10 năm |
Implant Straumann (Thụy Sĩ) | 38.000.000 / trụ | 10 năm |
ABUTMENT + SỨ CERCON TRÊN IMPLANT | ||
Loại Implant | Chi phí | Bảo hành |
Implant ETK | 10.000.000 | 7 năm |
Implant Straumann | 13.000.000 | 10 năm |
IMPLANT TOÀN HÀM (Bao gồm implant + hàm sau cùng khung titan + răng sứ răng nhựa) | ||
Loại Implant | Chi phí |
Bảo hành |
ALL ON 4 | 150.000.000 – 160.000.000 (Implant DIO UV – Hàn Quốc) |
10 năm |
200.000.000 – 240.000.000 (Implant ETK – Pháp) |
||
230.000.000 – 270.000.000 (Implant Straumann – Thụy Sĩ) |
||
ALL ON 6 | 180.000.000 – 200.000.000 (Implant DIO UV – Hàn Quốc) |
|
280.000.000 – 315.000.000 (Implant ETK – Pháp) |
||
340.000.000 – 390.000.000 (Implant Straumann – Thụy Sĩ) |
BẢNG GIÁ
NHA KHOA TRẺ EM
Bạn đang lo lắng về răng miệng của bé? Chúng tôi cung cấp dịch vụ toàn diện cho trẻ: khám định kỳ, trám ngừa sâu răng, nhổ răng sữa, chỉnh nha sớm… giúp bé luôn tự tin với hàm răng khỏe đẹp.
Dịch vụ | Chi phí |
Khám răng cho trẻ | miễn phí |
Trám răng trẻ em | 500.000/ lần |
Tiểu phẫu răng ngầm, răng khôn, răng khó | 1.000.000 – 5.000.000/ răng |
Niềng răng trẻ em Giai đoạn chỉnh nha tăng trưởng (Trẻ cần chỉnh xương từ 6-24 tháng tùy trường hợp) | 20.000.000 – 50.000.000/ 1 liệu trình |
Niềng răng trẻ em Giai đoạn chỉnh nha hoàn thiện (Mắc cài kim loại) | 40.000.000 – 50.000.000/ 1 liệu trình |
BẢNG GIÁ
NIỀNG RĂNG CHỈNH NHA
Răng lệch, hô móm hay chen chúc khiến bạn khó vệ sinh và mất thẩm mỹ? Niềng răng sẽ giúp sắp xếp răng về vị trí lý tưởng, cải thiện nụ cười và chức năng nhai.
CHỈNH NHA | |
Dịch vụ | Chi phí |
Khám Tư Vấn Chỉnh Nha: khám + chụp hình film |
1.000.000 vnđ |
Mắc cài kim loại | 40.000.000 – 60.000.000/ 2 hàm |
Mắc cài sứ | 50.000.000 – 70.000.000/ 2 hàm |
Invisalign | 60.000.000 – 140.000.000/ 2 hàm |
Cắm Minivis | 5.000.000/ minivis |
Hàm duy trì cố định | 2.000.000/hàm |
Khay duy trì tháo lắp | 5.000.000 / hàm |
ĐỘI NGŨ BÁC SĨ CHUYÊN MÔN CAO
NỀN TẢNG CHO MỌI CA ĐIỀU TRỊ HIỆU QUẢ

Platinum Dental tin rằng con người chính là yếu tố cốt lõi tạo nên những kết quả điều trị vượt trội. Do đó, đội ngũ bác sĩ của chúng tôi luôn được tuyển chọn kỹ lưỡng từ các trường đại học y khoa hàng đầu, đồng thời sở hữu nhiều năm kinh nghiệm thực tiễn trong các ca điều trị từ đơn giản đến phức tạp.
Bên cạnh đó, Platinum Dental luôn không ngừng đầu tư vào các khóa đào tạo chuyên sâu, giúp đội ngũ bác sĩ cập nhật kiến thức và kỹ thuật mới nhất về nha khoa tổng quát, nha khoa thẩm mỹ, nha khoa trẻ em, niềng răng và cấy ghép implant… Tất cả nhằm mang đến những giải pháp điều trị toàn diện, hiệu quả và tối ưu nhất cho từng khách hàng.
Mỗi khách hàng khi thăm khám tại Platinum Dental đều được xây dựng kế hoạch điều trị cá nhân hóa với bác bước điều trị tuân thủ quy trình nghiêm ngặt của Bộ Y Tế để đảm bảo độ chính xác, an toàn và đạt được kết quả thẩm mỹ tối ưu nhất. Thế nên, quý khách hàng hoàn toàn có thể hoàn toàn an tâm và thoải mái khi trải nghiệm dịch vụ tại Platinum Dental.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN CÙNG PLATINUM DENTAL
Chi phí dịch vụ mỗi khách hàng có thể khác nhau tuỳ vào sức khoẻ răng miệng. Liên hệ Platinum Dental để được tư vấn chính xác và cập nhật các ưu đãi mới nhất